Giá thi công cải tạo
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Giá thi công cải tạo
STT | NỘI DUNG CÁC CÔNG VIỆC CƠ BẢN | ĐV | ĐƠN GIÁ |
I | PHẦN PHÁ DỠ | ||
1 | Phá lớp vữa trát Tường, Cột, Trụ | m2 | 35.000 |
2 | Phá lớp vữa trát Xà, Dầm, Trần | m2 | 50.000 |
3 | Phá dỡ Tường xây gạch chiều dày 110mm | m2 | 45.000 |
4 | Phá dỡ Tường xây gạch chiều dày 220mm | m2 | 70.000 |
5 | Phá dỡ nền, sàn bê tông không cốt thép | m3 | 1.200.000 |
6 | Phá dỡ sàn mái, cột dầm bê tông có cốt thép | m3 | 2.000.000 |
II | PHẦN XÂY - TRÁT | ||
1 | Xây Tường gạch đặc, dày 110 VXM M50 | m2 | 280.000 |
2 | Xây Tường gạch lỗ, dày 110 VXM M50 | m2 | 250.000 |
3 | Trát tường ngoài, dày 2cm, VXM M75 | m2 | 100.000 |
4 | Trát tường trong, dày 2cm, VXM M75 | m2 | 80.000 |
5 | Trát trần, VXM M75 | m2 | 150.000 |
6 | Trát xà dầm, VXM M75 | m2 | 110.000 |
III | PHẦN BÊ TÔNG - ỐP - LÁT | ||
1 | Sản xuất và Lắp đặt cốt thép các loại | kg | 20.000 |
2 | Láng nền dày 2cm, VXM M50 | m2 | 40.000 |
3 | Lát nền, gạch Việt Nam Chất lượng cao | m2 | 300.000 |
4 | Ốp tường, gạch Việt Nam Chất lượng cao | m2 | 350.000 |
5 | Bê tông xà dầm Mác 200 | m3 | 2.200.000 |
6 | Bê tông cột Mác 200 | m3 | 2.400.000 |
IV | PHẦN SƠN - BẢ MATIT | ||
1 | Sơn trần tường trong nhà, không bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) | m2 | 35.000 - 55.000 |
2 | Sơn trần tường trong nhà, có bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) | m2 | 55.000 - 65.000 |
V | PHẦN THẠCH CAO | ||
1 | Trần Thạch cao khung xương Vĩnh Tường, Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Trần phẳng, Trần giật cấp) | m2 | 180.000 - 200.000 |
2 | Vách Thạch cao khung xương Vĩnh Tường, Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Vách 1 mặt, Vách 2 mặt) | m2 | 180.000 - 240.000 |
3 | Trần Thả, Khung xương Vĩnh Tường | m2 | 200.000 - 220.000 |
4 | Trần Chịu Nước, Khung xương Vĩnh Tường | m2 | 230.000 - 250.000 |
VI | PHẦN MỘC | ||
1 | Khuôn cửa đơn (Chò Chỉ, Lim Nam Phi) | m | 300.000 - 450.000 |
2 | Khuôn cửa kép (Chò Chỉ, Lim Nam Phi) | m | 400.000 - 750.000 |
3 | Cánh cửa (Dổi, Lim Nam Phi) | m2 | 1.800.000 - 2.000.000 |
4 | Tủ bếp gồm 2 tầng (Sồi Nga, Xoan Đào) | m | 4.300.000 - 4.500.000 |
VII | PHẦN NHÔM KÍNH - CỬA NHỰA - MÁI TÔN | ||
1 | Cửa nhựa lõi thép (Loại Thường, Loại Tốt) | m2 | 1.250.000 - 1.750.000 |
2 | Cửa nhôm kính (Loại Thường, Loại Tốt) | m2 | 700.000 - 850.000 |
3 | Kính cường lực (Dày 10mm - 12mm) | m2 | 700.000 - 850.000 |
4 | Mái tôn (Tôn Thường, Tôn Lạnh) | m2 | 350.000 - 400.000 |
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|